Đầu đọc RFID UHF cố định Zebra FX9600

Giá kham khảo:

Liên hệ

    Chia sẻ sản phẩm:
    Share on Facebook Share on LinkedIn
    GIAO HÀNG MIỄN PHÍ

    TOÀN QUỐC. Xem chi tiết chính sách TẠI ĐÂY

    PHÍ DỊCH VỤ LẮP ĐẶT

    Chuyên nghiệp - Tận tâm. Xem chi tiết TẠI ĐÂY

    Đầu đọc RFID UHF cố định Zebra FX9600 thường được lắp đặt tại cửa ra vào của nhà kho, xưởng sản xuất để có thể nhận diện kịp thời số lượng hàng hóa, pallet được gắn thẻ ra, vào.

    Thiết bị được cấp nguồn qua Ethernet, đạt chuẩn kháng bụi, kháng nước IP53 và trang bị đến 4 cổng RF

    Tính năng nổi bật:

    – Zebra FX9600 có thể đọc từ khoảng cách 14 mét với thẻ và ăng-ten thích hợp 

    – Độ nhạy RF cao mang đến hiệu suất sử dụng vượt trội:

    – Các hoạt động quản lý, kiểm kê trong doanh nghiệp càng được thực hiện hiệu quả thì lợi nhuận mà doanh nghiệp nhận được sẽ càng cao

    – Sản phẩm FX9600 với tối đa 8 cổng RF đơn tĩnh cho khả năng đọc chính xác hơn và phạm vi hoạt động rộng hơn.

    – Đọc hiểu quả ngay cả trong môi trường có tác động của kim loại, chất lỏng.

    – Trang bị tốc độ đọc hàng đầu trong ngành, độ chính xác đọc đặc biệt và độ nhạy RF vượt trội, Zebra FX9600 RFID Reader đảm bảo tự động hóa gần như mọi khía cạnh của quản lý kho của bạn mà không có lỗi hoặc đọc chồng chéo.

    ZEBRA FX9600 Fixed UHF RFID Reader - 4 Port High-Performance RFID Reader  for Seamless Data Capture

    Thông số kỹ thuật:

    Thương hiệu Zebra
    Loại sản phẩm Đầu đọc RFID UHF cố định
    Model FX9600
    Kích thước 10.75 in. L x 7.25 in. W x 2.0 in. D
    27.3 cm L x 18.4 cm W x 5.0 cm D
    Trọng lượng 4.4 lbs/2.13 kg
    Chỉ báo trạng thái Đèn LED nhiều màu cho các trạng thái
    Độ nhạy nhận thẻ tối đa -86 dBm monostatic
    Air Protocols ISO 18000-63 (EPC Class 1 Gen 2 V2)
    Tần số (Băng tần UHF) Đầu đọc toàn cầu: 902 MHz – 928 MHz (Cũng hỗ trợ các quốc gia sử dụng một phần của băng tần này), 865 MHZ – 868 MHz
    Đầu đọc (chỉ dành cho Hoa Kỳ): 902 – 928 MHz
    Công suất đầu ra 0dBm đến + 33.0dBm: PoE +,

    24V DC bên ngoài,

    Nguồn điện 24 VDC đa năng; 0dBm đến + 31,5dBm: PoE,

    DC bên ngoài 12V (chỉ dành cho kiểu máy 4 cổng),

    DC bên ngoài 24V,

    Nguồn điện 24 VDC đa năng

    Cổng giao tiếp 10/100 BaseT Ethernet (RJ45); USB Host & Client (Type A & B); Serial (DB9)
    General Purpose I/O 4 đầu vào, 4 đầu ra, cách ly quang học (Khối đầu cuối)
    Nguồn cấp POE (802.3af)
    POE+ (802.3at) +24V DC
    (UL Approved)
    Môi trường Nhiệt độ hoạt động: -4° đến +131°F/-20° đến +55°C

    Nhiệt độ lưu trữ: -40° đến +158°F/-40° đến +70°C

    Độ ẩm: 5 – 95% không ngưng tụ

    Chuẩn IP53
    Bộ xử lý Texas Instruments AM3505 (600 MHz)
    Bộ nhớ Flash 512 MB; DRAM 256 MB
    Hệ điều hành Linux
    Nâng cấp chương trình cơ sở Khả năng nâng cấp chương trình cơ sở từ xa và dựa trên web
    Giao thức quản lý RM 1.0.1 (với XML qua liên kết HTTP / HTTPS và SNMP); RDMP
    Dịch vụ mạng DHCP, HTTPS, FTPS, SFPT, SSH, HTTP, FTP, SNMP và NTP
    Network Stack IPv4 và IPv6
    Bảo vệ Bảo mật lớp truyền tải phiên bản 1.2, FIPS-140
    Hỗ trợ API Ứng dụng Máy chủ – .NET, C và Java EMDK
    Ứng dụng nhúng – SDK C và Java
    empty

    Không có thông tin về thương hiệu.

    Thông số kỹ thuật

    Đang cập nhật