Đầu đọc RFID AdvanReader-10 là đầu đọc USB có kích thước nhỏ gọn, nhẹ, hiệu suất caovới một ăng-ten tích hợp
AdvanReader-10 yêu cầu bộ điều khiển bên ngoài để vận hành.
Những lợi ích:
• Hiệu suất cao
• Yếu tố hình thức nhỏ
• Nhẹ
• Với ăng-ten nhúng tùy chọn
• Giảm thời gian và chi phí phát triển hệ thống RFID
Các ứng dụng:
• Kiểm soát truy cập
• Hệ thống dựa trên Android,…
Thông số kỹ thuật 1 cổng có gắn Anten
Thông lượng đọc thẻ tối đa Lên tới 150 thẻ/giây
Công suất RF có thể lập trình từ 0 dBm đến 27 dBm với bước nhảy 0,5 dBm
Mức tiêu thụ điện năng Tiêu thụ khi không hoạt động < 1 W
Mức tiêu thụ RF tối đa (@27 dBm) < 4,5 W
Kích thước
Không có vỏ: 67 mm x 67 mm x 12 mm (2,68 inch x 2,68 inch x
0,47 inch)
Với vỏ: 72mm x 72mm x 18mm (2,83 inch x 2,83 inch x 0,71
inch)
Cân nặng
Không có vỏ bọc:
Phiên bản EU: 41,4 g (1,5 oz)
Phiên bản Mỹ: 54,7 g (1,9 oz)
Với vỏ bọc:
Phiên bản EU: 101 g (3,6 oz)
Phiên bản Mỹ: 86,9 g (3,1 oz)
Thông số kỹ thuật 1 cổng kết nối SMA
Đầu nối RF
Một đầu nối SMA 50 ohm
Đầu nối SMA có thể được đặt hàng như sau:
• mặt bích thẳng
• mặt bích góc vuông
• mặt bích góc vuông xoay 180 độ (chỉ có loại không có vỏ)
Thông lượng đọc thẻ tối đa Lên tới 150 thẻ/giây
Công suất RF có thể lập trình từ 0 dBm đến 27 dBm với bước nhảy 0,5 dBm
Mức tiêu thụ điện năng Tiêu thụ khi không hoạt động < 1 W
Mức tiêu thụ RF tối đa (@27 dBm) < 4,5 W
Kích thước
Không có vỏ bọc:
FL 68 mm x 68 mm x 21,5 mm (2,68 inch x 2,68 inch x 0,84 inch)
FR 68 mm x 68 mm x 25 mm ( 2,68 inch x 2,68 inch x 0,98 inch)
Với vỏ bọc:
72mm x 80mm x 23mm (2,834 inch x 3,17 inch x 0,91 inch)
Trọng lượng Không có vỏ: 32 g (1,3 oz)
Có vỏ: 98g (3,46oz)
Thông số kỹ thuật 2 cổng 2 đầu nối SMA
Thông lượng đọc thẻ tối đa Lên tới 150 thẻ/giây
Công suất RF có thể lập trình từ 0 dBm đến 27 dBm với bước nhảy 0,5 dBm
Mức tiêu thụ điện năng Tiêu thụ khi không hoạt động < 1 W
Mức tiêu thụ RF tối đa (@27 dBm) < 4,5 W
Kích thước
Không có vỏ: 67 mm x 67 mm x 12 mm (2,68 inch x 2,68 inch x
0,47 inch)
Với vỏ: 72mm x 72mm x 18mm (2,83 inch x 2,83 inch x 0,71
inch)
Cân nặng
Không có vỏ bọc:
Phiên bản EU: 41,4 g (1,5 oz)
Phiên bản Mỹ: 54,7 g (1,9 oz)
Với vỏ bọc:
Phiên bản EU: 101 g (3,6 oz)
Phiên bản Mỹ: 86,9 g (3,1 oz)
Đầu nối RF Hai đầu nối góc phải SMA 50 ohm
Thông lượng đọc thẻ tối đa Lên tới 50 thẻ/giây
Công suất RF có thể lập trình từ 0 dBm đến 30 dBm theo bước 0,5 dBm
Mức tiêu thụ điện năng Tiêu thụ khi không hoạt động < 1 W
Mức tiêu thụ tối đa (@30 dBm) < 9,5 W
Kích thước
Không có vỏ: 78mm x 67mm x 14,28mm (3,07 inch x 2,63 inch x
0,56 inch)
Với vỏ: 82 mm x 72 mm x 23 mm (3,23 inch x 2,83 inch x 0,91
inch)
Trọng lượng Không có vỏ: 40,3 g (1,41 oz)
Có vỏ: 95,6g (3,37oz